Đặc điểm kỹ thuật
Kiểu | Dòng điện định mức AC3 415V ( A) | Động cơ 3 pha Công suất tải AC3 415V | |
Lắp đặt trực tiếp trên bề mặt Lắp đặt trực tiếp, lắp âm Trực tiếp, lắp trên bề mặt, đảo ngược Trực tiếp, lắp trên bề mặt, với- chất cách ly | 0,74-1,11A | 0,37KW | 0,50 mã lực |
1,11-1,66A | 0,55KW | 0,75 mã lực | |
1,66-2,50A | 1,10KW | 1,50 mã lực | |
2,50-3,70A | 1,50KW | 2.00Mã lực | |
3,70-5,60A | 2,50KW | 3,40 mã lực | |
5,60-8,40A | 4,00KW | 5,50 mã lực | |
8.40-11.9A | 5,50KW | 7,50 mã lực | |
11,4-16,0A | 7,50KW | 10.0 mã lực | |
16.0-23.0A | 11,0KW | 15.0 mã lực | |
22.0-33.0A | 15.0KW | 20.0 mã lực |
Kiểu | Dòng điện định mức AC3 415V ( A) | Động cơ 3 pha Công suất tải AC3 415V | |
Sao-tam giác, lắp trên bề mặt | 4.30-6.40 giờ | 3,00KW | 4.00Mã lực |
6,40-9,70A | 5,00KW | 6,80 mã lực | |
9,70-14,5A | 7,50KW | 10.0 mã lực | |
14,5-20,6A | 10,0KW | 13,5 mã lực | |
19,7-27,7A | 15,5KW | 20.0 mã lực | |
26,0-38,0A | 22.0KW | 30.0 mã lực | |
38.0-57.0A | 30,0KW | 40.0 mã lực |