| Đặc điểm kỹ thuật | Dung tích | 400/240W | 500/300W | 1000/600W |
| Đầu vào | Điện áp | 170-250VAC | ||
| Tính thường xuyên | 50Hz | |||
| Đầu ra | Điện áp | 170-250VAC | 220VAC±10%(Điện áp đầu ra ổn định) | |
| Tính thường xuyên | 50Hz | |||
| Sóng | Sóng sin cho nguồn điện thông thường, sóng cầu thang cho nguồn điện pin | |||
| Thời gian chuyển giao | <6ms | |||
| Sự bảo vệ | Quá tảiNgắn mạch hoặc Ắc quy Bất thường điện áp | Âm thanh báo động liên tục và nguồn điện sẽ bị đóng | CácBộ lưu điệnwilltum-off nguyên tử | |
| Nguồn điện bằng Pin thông thường | Âm thanh báo động một lần trong mỗi 4 giây, trong khi đó đèn đỏ nhấp nháy | |||
| Âm thanh báo động và đèn báo | Pin có điện thế thấp | Âm thanh báo động một lần trong 1 giây, trong khi đó đèn đỏ nhấp nháy | ||
| Pin có điện thế thấp hoặc quá tải hoặc ngắn mạch | Âm thanh báo động liên tục, trong khi đèn báo màu vàng sáng trong thời gian dài | |||
| Ắc quy | Dung tích | 4Ah/12V | 7Ah/12V | 7Ah/12V*2 |
| Thời gian sạc | ≤8 giờ | |||
| Nửa tải | Kiểm tra nguyên tử, bảo vệ xả và báo động khi pin bị lỗi | |||
| Bảo vệ pin | Kiểm tra nguyên tử, bảo vệ xả và báo động khi pin bị lỗi | |||
| Thời gian rảnh rỗi (nửa tải) | ||||