Máy cắt mạch đa năng dòng HW8 (sau đây gọi tắt là máy cắt). Dòng điện định mức 200-1600A, điện áp làm việc định mức AC 400V, 690V. Áp dụng cho AC 50Hz. Sản phẩm chủ yếu được sử dụng cho mạng lưới phân phối điện. Dùng để phân phối điện. Bảo vệ mạch điện và thiết bị cung cấp điện, tránh quá tải, quá áp, ngắn mạch và các tác hại do sự cố chạm đất một pha. Máy cắt này có thiết kế thẩm mỹ, khả năng cắt cao, không phóng điện. Có nhiều chức năng bảo vệ thông minh. Có thể sử dụng làm bảo vệ chọn lọc, hoạt động chính xác, tránh mất điện không cần thiết.
Nâng cao độ tin cậy của nguồn điện. Máy cắt này có thể được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy điện, nhà máy, hầm mỏ và các tòa nhà cao tầng hiện đại.
Đặc biệt là hệ thống phân phối điện trong tòa nhà thông minh, điện gió, điện mặt trời và các dự án xanh khác cũng có phạm vi ứng dụng rộng rãi.
Sản phẩm có thể áp dụng kiểu đấu dây trên hoặc kiểu đấu dây dưới; bộ ngắt mạch loại kéo ra có chức năng cách ly.
Phù hợp với tiêu chuẩn: GB14082.2、 IEC60947-2.
Nhiệt độ không khí xung quanh là -5℃~+40℃, nhiệt độ trung bình trong 24 giờ dưới +35℃.
Lưu ý: giới hạn trên vượt quá +40℃ hoặc giới hạn dưới dưới -5′℃ trong điều kiện làm việc. Người dùng nên thương lượng với nhà máy.
♦Độ cao của địa điểm lắp đặt không vượt quá 2000m.
♦Độ ẩm tương đối của khí quyển ở nhiệt độ không khí xung quanh là +40′℃ không vượt quá 50%: Ở nhiệt độ thấp hơn có thể có độ ẩm tương đối cao hơn; Ví dụ, độ ẩm tương đối tối đa trung bình của tháng ẩm ướt nhất là 90%, trong khi đó, nhiệt độ tối thiểu trung bình của tháng là 20℃+, Do nhiệt độ thay đổi đôi khi tạo ra sự ngưng tụ nên cần thực hiện các biện pháp đặc biệt.
♦Mức độ ô nhiễm ở cấp độ 3.
Mạch chính của máy cắt thuộc loại lắp đặt V. Khi mạch chính có điện áp làm việc định mức nhỏ hơn hoặc bằng AC400V, mạch điều khiển và mạch phụ thuộc loại lắp đặt, ngoại trừ cuộn dây cắt điện áp thấp và bộ điều khiển thông minh của cuộn sơ cấp máy biến áp nguồn giống như máy cắt. Các loại còn lại đều thuộc loại ll: Khi mạch chính có điện áp định mức lớn hơn AC400V và nhỏ hơn hoặc bằng AC690V, mạch điều khiển và mạch phụ cần biến áp cách ly để cách điện với vòng sơ cấp. Điện áp làm việc tối đa cho mạch điều khiển và mạch phụ là AC400V. Mạch điều khiển và mạch phụ thuộc loại lắp đặt ll.
Thông số kỹ thuật chính | ||
Mức khung vỏ Dòng điện định mức | 1600 | |
Dòng điện định mức | 200.400.630.800.1000.1250.1600 | |
Áp suất điện cách điện định mức | 1000 | |
Điện áp làm việc định mức | 400V.690V | |
Khả năng ngắt mạch giới hạn định mức | 30 | |
Khả năng ngắt mạch ngắn mạch định mức | 25 | |
Dòng điện chịu đựng ngắn hạn định mức | 25 | |
Người Ba Lan | 3P.4P | |
Tần suất hoạt động (lần/h) | 20 | |
Số lượng hoạt động | Tuổi thọ cơ học Tuổi thọ điện | 15000 1000 |
Khoảng cách hồ quang | 0 | |
Cách vào hàng | Mẫu dây điện phía trên hoặc mẫu dây điện phía dưới
| |
Trọng lượng tịnh (3 cực/4 cực) | Loại cố định Loại rút ra | 22/26,5 42,5/55 |
Kích thước (3 cực/4 cực) | Loại cố định | 320*(254/324)*258 |
Chiều cao *chiều rộng*chiều sâu | Kiểu rút ra | 351*(282/352)*352 |